Thứ Ba, 3 tháng 6, 2025

Tiếng Anh Fluency Plus 7 - Student & Activity Book


Không thể thiếu sách giáo khoa bên cạnh khi học hay ôn tập!
NỘI DUNG CHÍNH :

>>>Xem trang 3-4 Tiếng Anh Family & Friends 4 Special Edition<<<

STUDENT BOOK:

11111111111111111111111

Audio SB

Audio AB

ACTIVITY BOOK:

222222222222222222

UNIT 01- PEOPLE AROUND US

  1. Make people different!
    • make/create : tạo
  2. Unique = special=different (a)
  3. Differ from (v)
  4. Another/ other:
  5. Due to = because of : do, bởi vì
  6. Various factors = different factors : những yếu tố khác nhau
  7. Genetics : di truyền học
  8. Upbringing : sự giáo dục, dạy dỗ
  9. Aspect (n) : phương diện = appearence
  10. Obvious= clear: rõ ràng
  11. Facial feature : đặc điểm khuôn mặt
  12. Contribute to (v): đóng góp vào
  13. In which: trong đó
    • another way in which people differ is in their personality: một cách khác mà mọi người khác nhau là ở tính cách của họ
  14. behavior/ attitude/ trait (feature)
  15. respond to: phản ứng lại, trả lời
  16. outgoing : hướng ngoại
  17. introverted : hướng nội
  18. respect (v): tôn trọng
  19. even thought : mặc dù
  20. regardless of : bất kể 
  21. call out (v): nêu ra
  22. physical appearance: ngoại hình
  23. feel accepted : cảm thây đc chấp nhận

Personality Adjectives

  • Generous : hào phóng, rộng lượng
  • Reliable : đáng tin cậy
  • Selfish
  • Impatient
  • Bossy : hống hách
  • Careless:
  • Stubborn: bướng bỉnh
  • Diligent : siêng năng = hard-working
  • Creative
  • Patient
  • Cheerful: vui vẻ = joyful
  • Honest: trung thực, chân thật
  • Brave
  • Caring : quan tâm
  • Intelligent
  • Responsible: có trách nhiệm
  • Outgoing : hướng ngoại
  • Humorous : hài hước
  • Enthusiastic: nhiệt tình
  • Hearing : thính
  • Sharp eyes : mắt tinh
  • Active legs:
  • inspirational guidance: hướng dẫn đầy cảm hứng
  • push : đầy
  • pull : kéo
  • be capable of : có khả năng = be able to
  • achieve /ə't∫i:v/ : đạt được, giành được
  • introduction: mở bài (giới thiệu)
  • body : thân bài
  • in conclusion : kết luận

 

  • pretty (adv) : khá, vừa phải (adj: xinh, xin xắn)
  • quite  /kwait/ : khá, không hiểu lắm, ở chừng mực nào đó
  • a bit : một chút
  • a little : một chút
  • a few : một vài
  • slightly:  Nhỏ; ở một mức độ không đáng kể

 I’m truly grateful to: Tôi thực sự biết ơn

A source of inspiration : nguồn cảm hứng

  • totally : Hoàn toàn
  • exceptionally : ngoại lệ
  • extremely : vô cùng
  • especially : đặc biệt
  • particularly  : đặc biệt

 I’m truly grateful to: Tôi thực sự biết ơn

A source of inspiration : nguồn cảm hứng

WORKBOOK :

(đang cập nhật)

VIDEO :
(đang cập nhật)
LIÊN QUAN:
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét