Another /əˈnʌðər/ nghĩa là gì?

Another /əˈnʌðər/

  1. Tính từ :
    • Khác
      • another time: lần khác
      • That's another matter: Đó là một vấn đề khác
    • Nữa, thêm... nữa
      • another cup of tea: một tách trà nữa
      • another ten years: thêm mười năm nữa
    • Giống hệt, y như, chẳng khác gì, đúng là
      • he is another Shakespeare: anh ấy thật cứ y như Sếch-xpia
      • you will never see such another man: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa
  2. Đại từ
    • Người khác, cái khác; người kia, cái kia
      • I don't like this book, give me another: tôi không thích quyển sách này, cho tôi quyển sách khác
      • one way or another: bằng cách này hay bằng cách khác
      • one after another: lần lượt người nọ sau người kia
    • Người cùng loại, vật cùng loại; người hệt như, vật hệt như
      • you will never see much another: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa (một vật (như) thế nữa)

Cấu trúc từ 

  • one another : lẫn nhau
  • love one another: hãy yêu thương lẫn nhau


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét