GIỚI THIỆU :
Tên sách : |
Tiếng anh I-learn Smart World 7- Student Book |
Bộ sách : |
|
Tác giả : |
(đang cập nhật) |
Nhà xuất bản : |
(đang cập nhật) |
Mô tả : |
(đang cập nhật) |
XEM NỘI DUNG SÁCH (PDF) : DOWNLOAD TÀI LIỆU PDF : MỤC LỤC CHI TIẾT : UNIT 1 : free time - Collect soccer stickers : Thu thập nhãn dán bóng đá
- Build models : Xây dựng mô hình
- Bake cakes: Nướng bánh
- Make vlogs
- Read comics : Đọc truyện tranh
- Play online games: Chơi trò chơi trực tuyến
- a blog about stuff :
một
blog về mọi thứ
- most of them: hầu hết
trong số chúng
- mostly: hầu hết
- have a few : có một vài
- have a little :
- have lots of :
- sometimes
- it helps her make new friends:
- together : cùng nhau, với nhau
- each other: lẫn nhau
- get :lấy được, có được
- a few times a month: một vài lần một tháng
- once a month
- twice a month
- three times a month
- next to : kế bên
- beside : bên cạnh
- “Next to” là một cụm giới từ chỉ vị trí, có nghĩa là “bên cạnh”
hoặc “gần”. Tương tự như “beside”, “next to” diễn tả vị trí của một vật hoặc
người ở gần vật thể hoặc người khác, nhưng “next to” có thể được sử dụng rộng
rãi hơn trong các tình huống giao tiếp, đặc biệt là khi nhấn mạnh sự gần gũi
tuyệt đối về vị trí.
(Trang 8- ilearn 7) UNIT 2: HEALTH - Survey : Sự
khảo sát; sự điều tra
- (v) : khảo sát,
điều tra
- Classmate : đồng
môn, bạn học cùng lớp, bạn cùng lớp
- On the other
hand : Mặt khác
- Feel weak :
cảm thấy mệt mỏi
- Have a sore
throat : bị đau họng
- Get some rest
: nghỉ ngơi
- Take vitamins:
bổ sung vitamin
- Take medicine
: uống thuốc
- Have a fever
: bị sốt
- Stay up late
: thức khuya
- Keep warm :
giữ ấm
- At least : ít
nhất, tối thiểu
- At most :
nhiều nhất
- Some : một vài
( dành cho danh từ : đếm được và ko đếm được -Tr Anh)
- A few : một
vài (dành cho danh từ đếm được)
- A little : một
ít, một chút
- Only : duy
nhất
|
THÔNG TIN LIÊN QUAN :
(đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét