Thứ Hai, 2 tháng 5, 2022

Hướng dẫn Tiếng anh I-learn Smart World 7【Student Book + Workbook+ File PDF, Audio】

(hình ảnh)
GIỚI THIỆU  :

Tên sách :

Tiếng anh I-learn Smart World  7- Student Book

Bộ sách :


Tác giả :

(đang cập nhật)

Nhà xuất bản :

(đang cập nhật)

Mô tả :

(đang cập nhật)

XEM NỘI DUNG SÁCH (PDF) :

(đang cập nhật)

DOWNLOAD TÀI LIỆU PDF : 

(đang cập nhật)

MỤC LỤC CHI TIẾT :

UNIT 1 : free time

  • Collect soccer stickers : Thu thập nhãn dán bóng đá
  • Build models : Xây dựng mô hình
  • Bake cakes: Nướng bánh
  • Make vlogs
  • Read comics : Đọc truyện tranh
  • Play online games: Chơi trò chơi trực tuyến
  • a blog about stuff : một blog về mọi thứ
  • most of them: hầu hết trong số chúng
  • mostly: hầu hết
  • have a few : có một vài
  • have a little :
  • have lots of :
  • sometimes
  • it helps her make new friends:
  • together : cùng nhau, với nhau
  • each other: lẫn nhau
  • get :lấy được, có được
  • a few times a month: một vài lần một tháng
  • once a month
  • twice a month
  • three times a month
  • next to : kế bên
  • beside : bên cạnh
  • “Next to” là một cụm giới từ chỉ vị trí, có nghĩa là “bên cạnh” hoặc “gần”. Tương tự như “beside”, “next to” diễn tả vị trí của một vật hoặc người ở gần vật thể hoặc người khác, nhưng “next to” có thể được sử dụng rộng rãi hơn trong các tình huống giao tiếp, đặc biệt là khi nhấn mạnh sự gần gũi tuyệt đối về vị trí.

(Trang 8- ilearn 7)

UNIT 2: HEALTH

  • Survey : Sự khảo sát; sự điều tra
  • (v) : khảo sát, điều tra
  • Classmate : đồng môn, bạn học cùng lớp, bạn cùng lớp
  • On the other hand : Mặt khác
  • Feel weak : cảm thấy mệt mỏi
  • Have a sore throat : bị đau họng
  • Get some rest : nghỉ ngơi
  • Take vitamins: bổ sung vitamin
  • Take medicine : uống thuốc
  • Have a fever : bị sốt
  • Stay up late : thức khuya
  • Keep warm : giữ ấm


  • At least : ít nhất, tối thiểu
  • At most : nhiều nhất
  • Some : một vài ( dành cho danh từ : đếm được và ko đếm được -Tr Anh)
  • A few : một vài (dành cho danh từ đếm được)
  • A little : một ít, một chút
  • Only : duy nhất

 

VIDEO :

(đang cập nhật)

THÔNG TIN LIÊN QUAN :

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét